Thứ Năm, 24 tháng 2, 2011

TRANSLATE INTO ENGLISH 02

1. Bạn sẽ mua xe điện khi chúng trở nên có thể mua được? (available)
2. Tôi nghĩ tôi sẽ chờ cho đến khi xe điện thật sự rẻ.
3. Bạn đang lái xe khi trời bắt đầu mừa phải không?
4. Chúng tôi đã có buổi ăn chiều trong khi trời đang mưa.
5. Chúng tôi có cơ hội đến thăm một vài bảo tàn ở Paris vào kỳ nghỉ trước. (chance, museums, vacation)
6. Tôi đã làm việc trong dự án này đến ngày hôm nay vẫn chưa thành công. (success)
7. Trong khi phóng viên phỏng vấn cảnh sát, tên cướp đã trốn thoát. (reporter, interview, policeman, robber, escaped)
8. Trong khi Mary đang dọn dẹp căn hộ, chồng cô ấy đang ngủ.
9. Mr. Johnson làm việc trong công ty tôi từ 30 năm nay và anh ấy chưa có kế hoạch nghỉ hưu. (planning, retire)
10. Anh ấy thực hành nói tiếng anh mỗi ngày.
11. Trước khi Bob đi ngủ, anh ấy tắc đèn.
12. Quảng cáo trên TV bắt đầu cạnh tranh nhiều hơn trước đây. (advertisements, competitive)
13. Trong khi chồng cô ta tham gia quân đội, Joyce đã viết thư cho anh ta hai lần 1 tuần. (army, twice)
14. Trước khi tuổi 25, anh ấy đã viết được hai quyển tiểu thuyết nổi tiếng. (famous, novels)
15. Vào thời gian này tuần tới, tất cả các bạn sẽ ngồi để làm bài khiểm tra của các bạn. (examination)
16. Trước khi kết thúc mùa thu, hầu hết lá sẽ rơi khỏi cây. (leaves, fall)
17. Trước 8 giờ chiều nay, Con tàu vũ trụ sẽ di chuyển bố năm giời quanh trái đất. (spaceship, round)
18. Lắng nghe mọi người. Ngôn ngữ gì đang được họ nói?
19. Gia đình tôi yêu ngôi nhà đó. Nó là ngôi nhà gia đình từ khi ông nội tôi sây nó 60 măn trước.
20. Trong hai thập kỹ trước, tàu thám thăm dò vũ trụ đã làm góp phần lớn vào dự báo thời tiết. (decade, space, exploration, contribution, weather, forecasting)

Không có nhận xét nào:

Soundtrak of DaiNgan'Blog