1. Đừng lừa dối bản than mình. (de ceive)
2. Con khỉ tự chảy long cho mình. (mon key / grom)
3. Bạn nên cho mình một đặc ân. (fa vor)
4. Joe có 1 cao kiến của chính anh ta.
5. Tôi đấp mền qua người mình. (blan ket)
6. Họ chuẩn bị cho họ trong chuyến đi. (pre pared)
7. Judy yêu chính bản than mình.
8. Sauk hi rơi xuống, Janet đã rơ mình ra khỏi sàn nhà.
9. Chúng tôi tin tưởng vào bản than mình. (con fi dent)
10. Joe nhìn thấy anh ta trong gương. (mir ror)
11. Tôi đốt cháy mình trên bếp lò. (burn - burnt - burnt / Stove)
12. Sandra làm cho cô ấy uống thuốc đắng. (bit ter / medi cine)
13. Họ làm gì cho họ?
14. Chúa trời giúp những người biết tự giúp chính họ.
15. Tôi cắt mình bằng con dao. (knife)
16. Giữ chúng lại giúp bạn?
17. Máy tính tự tắc.
18. Chúng tôi mua cho chúng tôi chiếc xe mới. (buy - bought - bought)
19. Joe chúc mừng chính anh ta. (con grat u la tion / con grat u late)
20. Đừng làm phiền chính bạn. Tôi sẽ chăm sóc nó. (troub le)
21. Con chó cào chính nó. (scratch)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét