1. Từ khi họ đến, Chúng tôi có thẩm quyền làm việc trong dự án cho đến nay.
2. “Động đất đã làm kinh ngạc mọi người” (earthquake)
“Vân, Tôi đang đọc bài báo khi nó tác động và.”
3. Những người đàn ông rất mạnh và khỏe. Mặc dù họ đã đi bộ hơn 3 giờ, họ đã không cần nghỉ. (although)
4. Tôi đã mượn 4 quyển sách về làm vườn lần cuối cùng tôi đã đi đến thư viện. (garden)
5. Trước khi tôi bắt đầu chạy xe, Tất cả hành khách phải cài khóa đây an toàn của họ. (passenger, buckle)
6. Trước khi tôi đi ngủ, tôi đã hoàn thành công việc của mình cho một ngày. (by the time)
7. Fatemah đã nhìn xuống phát hiện con rắn ở dưới chân cô. Khi cô trong thấy nó, cô đã thét lên. (look down, discover, snake, scream)
8. Trái đất phụ thuộc mặt trời bởi sức nóng và ánh sang. (depend)
9. Tôi cảm thấy không tốt. Tôi sẽ ở nhà khỏi làm việc ngày mai.
10. Chúng tôi đã nhở chuyến phà. Nó đã đi trước khi chúng tôi đến bến tàu. (arrive)
11. Cô đã làm việc ở công ty trong 3 năm khi nó đã đi khỏi kinh doanh. (business)
12. Máy bay của cô ấy đang đến sân bay ngay bây giờ.
13. Ngay khi bạn hoàn thành nó, Tôi thích bạn bắt đầu chuẩn bị buối trưa. (prepare)
14. Bạn như thế nào từ khi chúng ta rời khỏi trường cho đến nay?
15. Một thổi đá nhỏ đã đập vào kính chắn gió xe hơi trong khi chúng tôi đang lái xe xuống đường sỏi. (stone, struck – strike - striken, windshield, gravel)
16. Xin chờ anh ấy cho đến khi anh ấy quay trở lại.
17. Tôi sẽ gặp giáo viên của bạn ngày mai, để tôi sẽ cho cô ấy ghi chú của bạn.
18. bạn đang đọc cái gì? Bạn trong như bị mê hoặc. (fascinate)
19. Tôi đang đọc lịch sử của internet. Bạn có biết nó đã bắt đầu từ thâp niên 1960s?
20. Anh ta đã sống ở New York trước khi anh ta chuyển đến Chicago.
1. Since they came. We have been able to work on the project.
2. “the earthquake surprised everyone.”
“Yes, I was reading the paper when it hit”
3. The men were very strong and healthy. Although they had been walking for more than three hours, they did not need a rest.
4. I borrowed four books on gardening the last time I went to the library.
5. Before I started the car, all of the passengers had buckled their seat belts.
6. By the time I went to bed, I had finished my work for the day.
7. Fatemah looked down to discover a snake at her feet. When she saw it, she screamed.
8. The earth depends on the sun for its heat and light.
9. I don’t feel good. I am staying home from work tomorrow.
10. We missed the ferry. It had gone by the time we arrived at the pier.
11. She had been working at the company for three years whe it went out of business.
12. Her plane was arriving at the airport right now.
13. As soon as you have done that, I’d like you to start preparing lunch.
14. How have you been since we left school?
15. A small stone stuck the windshield while we were driving down the gravel road.
16. Please wait for him until he comes back.
17. I am meeting your teacher tomorrow, I shall give her your note.
18. What are you reading? You look fascinated.
19. I am reading the history of Internet. Do you know it began in the 1960s?
20. He lived in New York before he moved to Chicago.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét