Thứ Năm, 6 tháng 1, 2011
RANGO
Welcome amigo
Chào mừng anh bạn
To the land without end
Tới vùng đất không có điểm kết
The desert and death are the closet of friends
Sa mạc và cái chết là bè bạn
We sing of this courage
Chúng ta cùng hát lên sự can đảm này
In this gleeful sun song
Bài hát trong ánh mặt trời hân hoan
But pay close attention
Nhưng hãy chú ý kĩ
He won't be here long
Anh ấy sẽ không ở đây lâu đâu
Don't move.
Đừng cử động
What?
Gì cơ?
Don't move!
Đừng cử động!
Not moving!
Không cử động!
Shh.
Suỵt
Not moving.
Không cử động.
Try to blend in.
Hãy cố gắng trà trộn
Blend in?
Trà trộn?
Wh-what do you mean?
Ý ông là gì?
Blend in!
Trà trộn!
Wh-what are you saying?
Ông nói cái gì vậy?
[
Too late.
Quá muộn rồi.
No-no - it's not too late! I'm blending. I'm a blender.
Không - không chưa quá muộn đâu! Tôi trà trộn đây. Tôi là một kẻ trà trộn.
Calm down. What are you doing?
Bình tỉnh. Cậu đang làm gì vậy?
Aaaaah!
Stop moving.
Đừng cử động
Try not to look conspicuous.
Cố gắng đừng gây chú ý.
Oh, here she comes! You better run, mohito!
Ôi, nó đến đây rồi! Cậu tốt nhất là chạy đi!
You what? I thought you said don't move?
Ông nói gì vậy? Tôi tưởng ông nói tôi đừng cử động?
That was before. Now - you run.
Đó là khi nãy. bây giờ - cậu chạy đi.
Aaaaah!
Here in the Mohave desert,
Nơi đây tại sa mạc Mohave,
animals have had millions of years to adapt
động vật đã có hàng triệu năm thích nghi
to the harsh environment.
với môi trường khắc nghiệt.
But the lizard?
Nhưng còn chú thằng lằng thì sao?
He is going to die.
Cậu ta sẽ chết.
Ow.
What was that for?
Tại sao lại làm thế hả?
You're a stranger.
Cậu là một người lạ.
Strangers don't last long here.
Ở đây người lạ không được lâu dài.
Nguồn / Soure : http://www.tienganh123.com/hoc-tieng-anh-qua-phim-trailer/2351-rango-2011.html
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Soundtrak of DaiNgan'Blog
Bài đăng Phổ biến
- BÀI TẬP: REPORT SPEECH
- THI TIÊN / THI THÁNH / THI PHẬT / THI QUỶ
- BÀI TẬP: RELATIVE PRONOUNS
- MEMORIES OF CHILDHOOD
- THE SIGN LANGUAGE ALPHABET/ BẢNG CHỮ CÁI NGÔN NGỮ CÂM
- BÀI TẬP: MẠO TỪ / ARTICLE
- THE CAUSES OF HOT AND HUMID WEATHER
- BÀI TẬP: VERB FORM
- TRANSLATE INTO ENGLISH 02
- NHÌN CUỘC SỐNG QUA CẶP MẮT CỦA NGƯỜI NGHỆ SĨ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét